Về đầu menu

mới

HIỆN CHÚNG TÔI ĐANG BÁN CÁC SẢN PHẨM CŨ NHƯ SAU

pallet nhựa giá rẻ
pallet nhựa bán giá rẻ
sản phẩm pallet nhựa cũ
đã qua sử dụng
pallet nhựa tại Hà Nội Việt Nam
công ty pallet nhựa hà Nội Việt
pallet nhựa cũ giá 90k
rổ nhựa tại công ty nhựa Ha Noi Việt
cung cấp rổ nhựa vuông chữ nhật Gia rẻ tại Hà Nôi Việt
mua rổ nhựa vuông tại Hà Nôi Việt Nam
Giá bán rổ nhựa 100k
bảng giá sản phẩm rổ nhựa
rổ nhựa Gia rẻ tại Hà Nôi Việt
Hà Nôi Việt Nam
Giá bán rổ nhựa chữ nhật
bảng giá sản phẩm rổ nhựa
Hiển thị các bài đăng có nhãn pallet go. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn pallet go. Hiển thị tất cả bài đăng
14_03
công ty pallet Hà Nội



 

CÔNG TY TNHH NHÀ MAY BIA CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG (HA NOI).

 

 

CAM KẾT VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN VÀ CÁCH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỦA PALLET GỖ

  1. PHẠM VI ÁP DỤNG:

Tài liệu này sẽ mô tả tất cả các yêu cầu về thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn và cách kiểm tra pallet thành phẩm – Có thể tham khảo tài liệu tiêu chuẩn của Heineken (HMESC: 04.85.10.000).

Nhà cung cấp phải có trách nhiệm sảm xuất theo tất cả các yêu cầu trong tài liệu. Nếu có nhiều thay đổi thì sẽ phải có sự đồng ý và ký xác nhận giữa APBHN và nhà cung và cập nhất bôt sung vào tài liệu này truwocs khi sản xuất.

  1. CÁC YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA PALLET GỖ:

Pallet gỗ
Tiêu chuẩn
Góc vát của hạt 

-      Lớn nhất là 15%
 
Vị trí khuyết trên nan

-          1/3 chiều dầy của nan;
-          1/4 chiều dộng của nan;
-          1/2 chiều dài của nan.

  Các góc cạnh
Không chấp nhận có các góc cạnh sắc trên các cạnh nằm bên ngoài pallet.

Túi nhựa

£ 50 mm chiều dài (chỉ chấp nhận nằm ở bên các cạnh không có tiếp xúc).

Sử lý gỗ

Không cho phép sử dụng hóa chất để xử lý gỗ

Nấm mốc

Không chấp nhận

Có sự phá hoại của côn trùng

  Không chấp nhận
Mùi

Không có mùi (nó sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm bia khi đưa vào sử dụng)

Sử lý các điểm đầu và cuối của các thanh gỗ

 
Sử lý bằng dầu hỏa
 
Các vị trí nối của gỗ

 
Các ốc vít không được lồi lên trên bề mặt của pallet
Các điểm ốc vít không được vẹo và cong vênh;
Ốc vít không được xuyên qua hoặc xuyên ngang các thanh dầm;

 
Pallet thành phẩm

 
Bề mặt bên trên và bên dưới của pallet thì phải theo đúng tiêu chuẩn.

  Tình trạng của pallet
Pallet phải sạch và bề mặt phải nhẵn.

Tải trọng của pallet
(pallet sử dụng nhiều lần)

≥ 1300 kg sử dụng để vận chuyển
≥ 5000 kg khi xếp chồng các pallet lên nhau trên một bề mặt cứng


 

 

  1. Các yêu cầu kỹ thuật của pallet sẽ ảnh hưởng đến hiệu xuất sử dụng:

Thông số
Tiêu chuẩn
  Kích thươc
 Theo bản vẽ thiết kế cung cấp APBHN
Độ cong của pallet

£ 7 mm.

Độ vuông vắn của các góc của pallet (đọ lệch)

  £ 7 mm.
Độ ẩm của pallet tại thời điểm giao hàng

  £ 25 %.

 

  1. Nguyên vật liệu yêu cầu:

Các nhà cung cấp luôn luôn có trách nhiệm cung cấp đầy đủ thông tin về vật liệu gỗ sử dụng để làm các pallet.

 

Các thông tin tối thiểu cần thiết là một đặc điểm kỹ thuật của các loài gỗ được sử dụng cho các thành phần khác nhau. Pallet phải được làm từ các loại gỗ dưới đây.

 

Gỗ mềm (lá kim)
Gỗ cứng (rụng lá)
Cây thông
Gỗ keo
Gỗ linh sam
Cây gỗ trăn
Cây thông dụng lá
Gỗ trò
Gỗ câu vân sam
Cây sồi
 
Gỗ bulo
 
Cây hạt rẻ
 
Cây gôc đu
 
Cây tiêu huyền
 
Cây dương

 

Nếu có sự thay đổi về nguyên vật liệu phải liên lạc với APBHN để kiểm tra nếu Ok thì APBHNN sẽ phê duyệt và nhà cung cấp sẽ được phép sử dụng.

  1. Phương pháp kiểm tra pallet thành phẩm.

5.1        Kiểm tra chất lượng.

Thông số kiểm tra
AQL
Mức độ kiểm tra
Kích thước của pallet.
1.0
I
Vị trí của các thanh mặt trên và mặt dưới và các khối vách ngăn.
1.0
I
Mép vát của các thanh ngoài cùng.
1.0
I
Số lượng ốc vít.
1.0
I
Độ ẩm.
1.0
I
Độ cong trên bề mặt.
1.0
I
Độ vuông vắn của pallet.
1.0
I

 

 

 

    1. Kế hoạch lấy mẫu kiểm tra

Số lượng pallet được sản xuất ra.
Số lượng mẫu
Pcs
Phân loại lỗi
AQL
Chấp nhận
Loại
 
 
           <100 pallets
 
 
n/a
8
8
8
 
Không chấp nhận
Lỗi lớn
Lỗi lớn
Lỗi nhỏ
 
0
2
4
8
 
0
0
1
2
 
1
1
2
3
 
 
           >100 pallets
 
 
n/a
20
20
20
 
Không chấp nhận
Lỗi lớn
Lỗi lớn
Lỗi nhỏ
 
0
2
4
8
 
0
1
2
5
 
1
2
3
6
 
 
 
 
 
 

 

    1. Danh sách các lỗi cảm quan của pallet
      Các lỗi không chấp nhận được

Chất lượng
Sai kích thước (không đúng theo bản vẽ).

Sai loại gỗ

Thiếu ốc vít

Thiếu nan (trên 2 mặt)

Thiếu ốc vít tại các vị trí nối

Có nguy cơ bị mối mọt.

Không in chữ (Nội dung theo yêu cầu của APBHN)


 

Lỗi lớn

Lỗi lớn: AQL = 2
Vết nứ lớn hơn 2 lần chiều dộng của nan.
Mắt gỗ cứng > 60 mm. Cho phép 1 mắt trên một nan.
Mắt gỗ mềm hoặc mắt gỗ có thể long ra > 35 mm. Cho phép 1 mắt trên một nan. Không chấp nhận cho gỗ sồi.
Có các cạnh sắc ở bên ngoài các cạnh của pallet.
Vết nứt của các khối vượt quá chiều dài của khối.
Vỏ cây/có các túi vỏ cây.
Lớn hơn hoặc nhỏ hơn 50% mất ốc vít tại các vị trí nối.
Các ốc vít bị nhô lên trên bề mặt của pallet.
Chiều dầy của các nan không đều nhau trên một mặt của pallet ≥ 2 mm.
Ốc vít không chắc chắn
Các khối bị nhô ra hoặc thụt vào > 5mm
Măt gỗ: Lớn hơn 1/3 chiều dầy của nan; 
             Lớn hơn 1/4 chiều dộng của nan;              
Pallet bị vênh > 7 mm.
Pallet bị vẹo (không vuông vắn) > 7 mm.
Không có các cạnh vát

 

Lỗi lớn: AQL = 4
Vế nứt: Lớn hơn một lần chiều dộng của nan và nhỏ hơn 2 lần chiều dộng của nan
Vết nứt của khối > 1/2 chiều rộng của khối.
Mắt gỗ cứng 35 < x ≤ 60 mm. Cho phép 2 mắt trên một nan.
Mắt gỗ mềm hoặc mắt gỗ có thể long ra 20 < x ≤ 35 mm. Cho phép 1 mắt trên một nan. Không chấp nhận cho gỗ sồi.
Dốc của các mắt gỗ cứng  > 15%.
Các nan thành phẩm không nhẵn.
Các mẫu đinh vít không đúng.
Các vị trí ốc vít trên bề mặt không được đóng xuống hết và bị bẻ cong trở lại.

 

Các lỗi nhỏ

Lỗi nhỏ AQL=8
Các vết nứt nhỏ hơn 1 lần chiều dộng của nạn
Các vết nứt trên các khối có chiều dài bằng 1/4 chieeuf dài của khối.
Mắt gỗ cứng ≤ 35 mm. Cho phép 4 mắt trên một nan.
Mắt gỗ mềm hoặc mắt gỗ có thể long ra ≤ 20 mm. Cho phép 4 mắt trên một nan. Không chấp nhận cho gỗ sồi.
Thiếu một vít trên một vị trí nối.
Nội dung của chữ in bị thiếu (Nội dung theo yêu cầu của APBHN).

                       

6.         Thông tin của nhà cung cấp

6.1.       Cám kết của nhà cung cấp

  1. Chỉ sử dụng nguyên vật liều được phê duyệt để sản xuất pallet gỗ.

(b)     Tất cả các nguyên vật liệu thay đổi đều phải được sự đồng ý của APBHN.

(c)     Trong quá trình sản suất pallet thì nhà cung cấp phải đảm bảo không ảnh hưởng đến sức khỏe con người, môi trường và ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng sản phẩm

(d)     Sửa đổi về kích thước được cho phép chỉ sau khi có sự cho phép bằng văn bản của APBHN.

 

6.2.       Kiểm soát chất lượng tại nhà cung cấp

            Nhà cung cấp phải đưa ra các hạng mục cần kiểm tra để kiểm soát chất lượng gỗ đầu vào và pallet gỗ thành phẩm để đảm bảo pallet gỗ thành phẩm phải phù hợp với các tiêu chuẩn cần thiết.

6.3.       Giấy chứng nhận chất lượng của pallet

            Giấy chứng nhận chất lượng của pallet sẽ được giao / gắn liền với mỗi lô hàng để xác định lô hàng đã được kiểm tra và chất lượng của nó đã được tuân thủ theo đúng các thông số kỹ thuật của pallet gỗ.

            APBHN sẽ kiểm tra và phê duyệt nội dung trong giấy chứng nhận chất lượng đó

.

6.4.       Đánh giá nhà cung cấp.

Nhà cung cấp sẽ được đánh giá hàng tháng và hàng năm bởi APBHN. Sự đánh giá được dựa vào số mẻ bị khiếu nại, số khiếu nại về chất lượng và số lần phải trả lại hàng cho nhà cung cấp.

Nhà cung cấp phải có một kế hoạch hành động nếu điểm đánh giá của hộ dưới mức yêu cầu.

7.         Kích thước của Pallet:

    1.       Độ dung sai kích thước cho phép của Pallet gỗ

Nan
Chiều dầy
+ 2 mm
- 0 mm
Chiều rộng
+ 3 mm
- 1 mm
Chiều dài
+ 3 mm
- 3 mm
Khối
Chiều cao
+ 1 mm
- 1 mm
Chiều rộng
+ 2 mm
- 2 mm
Chiều dài
+ 2 mm
- 2 mm

 

Kích thước và độ chính xác, như đã đưa ra nó sẽ liên quan đến gỗ ở độ ẩm 20%.

 

Kích thước của gỗ thu hẹp lại hoặc mở rộng ra ở các độ ẩm khác hơn 20% được đưa ra trong bảng dưới đây.


    1.    Kích thước tiêu chuẩn của pallet gỗ.

No
Thông số
Ngưỡng cho phép
Remark
1
Chiều dài, mm
1,195 – 1,205
 
2
Chiều rộng, mm
995 – 1,005
 
3
Chiều cao, mm
147- 153
 
4
Chiều rộng của nan, mm
99- 105
 
5
Chiều dầy của nan, mm
22 - 25
 

 

    1.  Bản vẽ chi tiết của pallet
      Bề mặt bên trên và bên dưới là giống nhau. Tất cả kích thước là
      Text Box: 1,000 ± 5Text Box:  PROPERTY OF APBHNText Box: 50 / 100 ± 3 
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       


QUY ĐỊNH VỀ IN CHỮ TRÊN PALLET GỖ

 

C. TY Pallet
Hà Nội
PROPERTY OF APBHN
Tháng
Năm

 

Ví Dụ

 

C. TY Pallet
Hà Nội
PROPERTY OF APBHN
04
2014

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                    

 

 

 

 


                                                                                                
Xem bài đăng