Các loại gỗ Pallet trên thị trường hiện nay nói chung là tùy từng khu vực có giá khác nhau, pallet đắt hay rẻ phụ thuộc thứ nhất là chất liệu, chất lượng, và quan trọng là chi phí vận chuyển, do pallet là loại sản phẩm vật tư cồng kềnh, do vậy vận chuyển pallet là khó khăn, chẳng hạn, nếu quý khách mua gỗ pallet từ khoảng vài cái đến 70 cái, thì cũng phải chịu một chuyến xe, vận tải, cước phí xe thùy từng cung đường, và thời gian vận chuyển vào giờ hành chính hay ngoài giờ sẽ có giá thành khác nhau: sau đây là bản báo giá quy cách pallet và giá trị của pallet: (Đây là bài viết đề SEO nên không có giá trị - Chỉ là tham khảo)
Hình ảnh đính kèm về gỗ pallet
Giá gỗ pallet cũ; nhận cụng cấp gỗ pallet giá rẻ
|
Giá gỗ pallet
Bán gỗ pallet thanh
|
Cung cấp gỗ pallet
Gỗ pallet được tháo ra từ những tấm pallet như thế này
|
Sản phẩm gỗ thông pallet
Ngày nay người ta sử dụng rất nhiều loại gỗ cho nhiều mục đích khác nhau, nhưng chủ yếu gỗ được sử dụng vào mục đích xây dựng và cho sản xuất đồ nội thất, các loại vật dụng dân sinh khác, chúng được thực hiện bởi nhiều công ty, cơ sở sản xuất đồ gỗ từ khắp mọi nơi trên thế giới, với đặc thù là rẻ, và đeph gỗ pallet cũng tham gia vào thị trường này một cách khá tích cực, hàng loạt các loại gỗ pallet được các cơ sở mang ra bán, chế tác với đủ các hình thức, do đó go pallet ngày càng đắt giá
Pallet cũ của các nhà sản xuất trong nước
Ngày nay người ta sử dụng rất nhiều loại gỗ cho nhiều mục đích khác nhau, nhưng chủ yếu gỗ được sử dụng vào mục đích xây dựng và cho sản xuất đồ nội thất, các loại vật dụng dân sinh khác, chúng được thực hiện bởi nhiều công ty, cơ sở sản xuất đồ gỗ từ khắp mọi nơi trên thế giới, với đặc thù là rẻ, và đeph gỗ pallet cũng tham gia vào thị trường này một cách khá tích cực, hàng loạt các loại gỗ pallet được các cơ sở mang ra bán, chế tác với đủ các hình thức, do đó go pallet ngày càng đắt giá
bán go thông pallet |
Pallet cũ của các nhà sản xuất trong nước
Mai anh
|
Co 155
|
(77.855.209.533)
|
(221.109.641.225)
|
Hùng cường
|
No 633
|
(86.315.064.918)
|
2.238.898.137
|
Doanh thu HDTC
|
No112
|
(94.774.920.303)
|
225.587.437.499
|
Ánh tuyết
|
C515
|
1.524.650
|
448.935.976.861
|
Pallet Hoàng mai
|
No113
|
94.777.969.603
|
672.284.516.223
|
Tây hồ
|
C516
|
189.554.414.557
|
895.633.055.585
|
Thu nhap khac
|
No114
|
284.330.859.510
|
1.118.981.594.947
|
Trung đức
|
NO 111
|
750.000.000
|
1.342.330.134.309
|
Biển anh
|
Co 711
|
(282.830.859.510)
|
1.565.678.673.671
|
Anh xung
|
NO 112
|
(566.411.719.020)
|
1.789.027.213.033
|
Chi phi khac
|
Co 712
|
(849.992.578.530)
|
2.012.375.752.395
|
Thủy mua
|
N811
|
(1.133.573.438.040)
|
2.235.724.291.757
|
Đang bán
|
Co111
|
132.000.000
|
2.459.072.831.119
|
Laoij mới và cũ
|
N812
|
1.133.837.438.040
|
2.682.421.370.481
|
Các kiểu
|
N811
|
249.194.322
|
2.905.769.909.843
|
Seo minh
|
C333
|
124.597.161
|
3.129.118.449.205
|
Gia lâm
|
C133
|
2.238.898.137
|
3.352.466.988.567
|
Sơn thủy
|
N711
|
(124.597.161)
|
3.575.815.527.929
|
Hoàn kiếm
|
C214
|
(88.255.750.279)
|
8.343.159.700
|
Thạch thất
|
(176.660.569.252)
|
9.011.791.640
| |
Quốc Oai
|
(265.065.388.225)
|
9.680.423.580
| |
Xuất bán hàng
|
Nợ 131
|
27.059.448.894
|
10.349.055.520
|
Thái Hùng
|
C511
|
24.599.498.995
|
11.017.687.460
|
Thành
|
C333
|
2.459.949.899
|
11.686.319.400
|
Hưng
|
C155
|
22.139.549.096
|
12.354.951.340
|
Gỗ keo
|
C23
|
19.679.599.197
|
13.023.583.280
|
Loại gỗ thông
|
C201
|
2.459.949.900
|
13.692.215.220
|
Nhập khẩu gỗ Pallet dạng cũ
KH trả tiền nợ
|
N111
|
24.562.158.455
|
24.562.158.455
|
Xanh
|
N112
|
1.547.243.663
|
1.547.243.663
|
Kệ hàng cũ
|
C131
|
26.109.402.118
|
26.109.402.118
|
Nhập kho NVL
|
N152
|
25.504.131.888
|
N111
|
Dep dep
|
N1331
|
2.550.413.189
|
N112
|
Phú Nuy
|
C331
|
28.054.545.077
|
29.585.656.867
|
Trả tiền khách hàng
|
N331
|
22.238.193.056
|
2.958.515.692
|
Bình Ddương
|
C111
|
20.687.426.971
|
2.459.949.899
|
Tphcm
|
C112
|
1.550.766.085
|
1.961.384.106
|
Hà Nội
|
N622
|
1.580.626.743
|
1.462.818.313
|
Chi phí quản lý
|
N642
|
2.500.898.236,00
|
2.500.898.236
|
pallet Bắc Ninh
|
N133
|
408.102.503
|
2.958.515.692
|
Gỗ Pallet loại cũ các khu vực Hải Dương Đà Nẵng
Hải Dương
|
C111
|
4.489.627.482
|
3.416.133.148
|
Xuất kho NVL
|
N621
|
18.500.337.513
|
3.873.750.604
|
Quảng Ninh
|
C152
|
32.511.047.544
|
4.331.368.060
|
Đà Nẵng
|
46.521.757.575
|
5.000.000.000
| |
Chi trả lương px
|
N622
|
60.532.467.605
|
5.668.631.940
|
Thanh xuân
|
C111
|
74.543.177.636
|
6.337.263.880
|
Trung liệt
|
88.553.887.667
|
7.005.895.820
| |
Khấu hao ts
|
N627
|
149.068.694
|
7.674.527.760
|
Các loại gỗ pallet hơi cũ tiêu chuẩn hiện nay
| |||
Tính giá
|
N154
|
20.230.032.950
|
(4.369.466.045)
|
Huy Phong
|
C621
|
18.500.337.513
|
(22.431.147.310)
|
Cường Duy
|
C627
|
149.068.694
|
(40.492.828.575)
|
Công nghiệp
|
C622
|
1.580.626.743
|
(58.554.509.840)
|
Tan Thanh
|
N303
|
(10.176.366.453)
|
(76.616.191.105)
|
Tang thue phai nop
|
N333
|
(18.636.221.838)
|
(94.677.872.370)
|
Xuan Phuc
|
C711
|
(27.096.077.223)
|
(112.739.553.635)
|
Anh Quan
|
N334
|
(35.555.932.608)
|
(130.801.234.900)
|
Mua sam TSCD
|
N211
|
(44.015.787.993)
|
(148.862.916.165)
|
Đồng Xoài
|
C111
|
(52.475.643.378)
|
(166.924.597.430)
|
Hà Tĩnh
|
N212
|
(60.935.498.763)
|
(184.986.278.695)
|
0 nhận xét