- PHẠM VI ÁP DỤNG:
- CÁC YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA PALLET GỖ:
Pallet gỗ
|
Tiêu chuẩn
|
||
|
-
Lớn
nhất là 15%
|
||
|
|
||
Các góc cạnh
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
Không chấp nhận
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
Tình trạng của pallet
|
|
||
|
|
- Các yêu cầu kỹ thuật của pallet sẽ ảnh hưởng đến hiệu xuất sử dụng:
Thông số
|
Tiêu chuẩn
|
||
Kích thươc
|
Theo bản vẽ thiết kế cung cấp APBHN
|
||
|
|
||
|
£ 7
mm.
|
||
|
£ 25
%.
|
- Nguyên vật liệu yêu cầu:
Gỗ mềm (lá kim)
|
Gỗ cứng (rụng lá)
|
Cây thông
|
Gỗ keo
|
Gỗ linh sam
|
Cây gỗ trăn
|
Cây thông dụng lá
|
Gỗ trò
|
Gỗ câu vân sam
|
Cây sồi
|
|
Gỗ bulo
|
|
Cây hạt rẻ
|
|
Cây gôc đu
|
|
Cây tiêu huyền
|
|
Cây dương
|
- Phương pháp kiểm tra pallet thành phẩm.
Thông số kiểm tra
|
AQL
|
Mức độ kiểm tra
|
Kích thước của pallet.
|
1.0
|
I
|
Vị trí của các thanh mặt trên
và mặt dưới và các khối vách ngăn.
|
1.0
|
I
|
Mép vát của các thanh ngoài
cùng.
|
1.0
|
I
|
Số lượng ốc vít.
|
1.0
|
I
|
Độ ẩm.
|
1.0
|
I
|
Độ cong trên bề mặt.
|
1.0
|
I
|
Độ vuông vắn của pallet.
|
1.0
|
I
|
- Kế hoạch lấy mẫu kiểm tra
Số lượng
pallet được sản xuất ra.
|
Số lượng mẫu
Pcs
|
Phân loại lỗi
|
AQL
|
Chấp nhận
|
Loại
|
<100 pallets
|
n/a
8
8
8
|
Không chấp nhận
Lỗi lớn
Lỗi lớn
Lỗi nhỏ
|
0
2
4
8
|
0
0
1
2
|
1
1
2
3
|
>100 pallets
|
n/a
20
20
20
|
Không chấp nhận
Lỗi lớn
Lỗi lớn
Lỗi nhỏ
|
0
2
4
8
|
0
1
2
5
|
1
2
3
6
|
|
|
|
|
|
|
- Danh sách các lỗi cảm quan của palletCác lỗi không chấp nhận được
Chất
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lỗi lớn: AQL = 2
|
Vết nứ lớn hơn 2 lần chiều
dộng của nan.
|
Mắt gỗ cứng > 60 mm. Cho
phép 1 mắt trên một nan.
|
Mắt gỗ mềm hoặc mắt gỗ có thể
long ra > 35 mm. Cho phép 1 mắt trên một nan. Không chấp nhận cho gỗ sồi.
|
Có các cạnh sắc ở bên ngoài
các cạnh của pallet.
|
Vết nứt của các khối vượt quá
chiều dài của khối.
|
Vỏ cây/có các túi vỏ cây.
|
Lớn hơn hoặc nhỏ hơn 50% mất
ốc vít tại các vị trí nối.
|
Các ốc vít bị nhô lên trên bề
mặt của pallet.
|
Chiều dầy của các nan không
đều nhau trên một mặt của pallet ≥ 2 mm.
|
Ốc vít không chắc chắn
|
Các khối bị nhô ra hoặc thụt
vào > 5mm
|
Măt gỗ: Lớn hơn 1/3 chiều dầy
của nan;
Lớn hơn 1/4 chiều dộng của nan;
|
Pallet bị vênh > 7 mm.
|
Pallet bị vẹo (không vuông
vắn) > 7 mm.
|
Không có các cạnh vát
|
Lỗi lớn: AQL = 4
|
Vế nứt: Lớn hơn một lần chiều
dộng của nan và nhỏ hơn 2 lần chiều dộng của nan
|
Vết nứt của khối > 1/2
chiều rộng của khối.
|
Mắt gỗ cứng 35 < x ≤ 60
mm. Cho phép 2 mắt trên một nan.
|
Mắt gỗ mềm hoặc mắt gỗ có thể
long ra 20 < x ≤ 35 mm. Cho phép 1 mắt trên một nan. Không chấp nhận cho
gỗ sồi.
|
Dốc của các mắt gỗ cứng > 15%.
|
Các nan thành phẩm không nhẵn.
|
Các mẫu đinh vít không đúng.
|
Các vị trí ốc vít trên bề mặt
không được đóng xuống hết và bị bẻ cong trở lại.
|
Lỗi nhỏ AQL=8
|
Các vết nứt nhỏ hơn 1 lần
chiều dộng của nạn
|
Các vết nứt trên các khối có
chiều dài bằng 1/4 chieeuf dài của khối.
|
Mắt gỗ cứng ≤ 35 mm. Cho phép
4 mắt trên một nan.
|
Mắt gỗ mềm hoặc mắt gỗ có thể
long ra ≤ 20 mm. Cho phép 4 mắt trên một nan. Không chấp nhận cho gỗ sồi.
|
Thiếu một vít trên một vị trí
nối.
|
Nội dung của chữ in bị thiếu
(Nội dung theo yêu cầu của APBHN).
|
- Chỉ sử dụng nguyên vật liều được phê duyệt để sản xuất pallet gỗ.
- Độ dung sai kích thước cho phép của Pallet gỗ
Nan
|
||
Chiều dầy
|
+ 2 mm
|
- 0 mm
|
Chiều rộng
|
+ 3 mm
|
- 1 mm
|
Chiều dài
|
+ 3 mm
|
- 3 mm
|
Khối
|
||
Chiều cao
|
+ 1 mm
|
- 1 mm
|
Chiều rộng
|
+ 2 mm
|
- 2 mm
|
Chiều dài
|
+ 2 mm
|
- 2 mm
|
- Kích thước tiêu chuẩn của pallet gỗ.
No
|
Thông số
|
Ngưỡng cho phép
|
Remark
|
1
|
Chiều dài, mm
|
1,195 – 1,205
|
|
2
|
Chiều rộng, mm
|
995 – 1,005
|
|
3
|
Chiều cao, mm
|
147- 153
|
|
4
|
Chiều rộng của nan, mm
|
99- 105
|
|
5
|
Chiều dầy của nan, mm
|
22 - 25
|
|
- Bản vẽ chi tiết của palletBề mặt bên trên và bên dưới là giống nhau. Tất cả kích thước là
C. TY Pallet
Hà Nội
|
PROPERTY OF APBHN
|
Tháng
Năm
|
C. TY Pallet
Hà Nội
|
PROPERTY OF APBHN
|
04
2014
|
0 nhận xét